Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hai lòng
|
tính từ
không chung thuỷ, không trung thành
Chớ có quen theo thói cũ, ăn ở hai lòng, nếu như việc phát giác ra, sẽ bị giết chết ngay tức khắc, không tha một ai, chớ bảo là ta không nói trước! (Ngô Gia Văn Phái)
Từ điển Việt - Pháp
hai lòng
|
qui joue un double jeu; qui dénote de la duplicité